Quy trình kiểm tra siêu âm mối hàn

Ngày đăng:09:05 23/02/2022
Lượt xem: 2.297
Cỡ chữ
Kiểm tra siêu âm mối hàn
Quá trình kiểm tra cần tham khảo thêm các yêu cầu:
Trình độ/chứng chỉ
Đánh giá,trình diễn,chấp nhận quy trình siêu âm
Đặc trưng hệ thống
Lưu trữ, kiểm soát khối chuẩn
Phạm vi kiểm tra siêu âm mối hàn
Tiêu chuẩn chấp nhận
Lưu trữ hồ sơ
Nội dung báo cáo
Quy trình kiểm tra siêu âm mối hàn
Kiểm tra phải tiến hành theo quy trình văn bản, với các nội dung ít nhất như bảng T-421
Nội dung/thông số chủ yếu và không chủ yếu
Nội dung chủ yếu thay đổi thì quy trình cần được xem xét đánh giá lại
Thiết bị
Máy siêu âm xung dội,tấn số hoạt động ít nhất từ 1 đến 5 MHz, có bậc thay đổi Gain  là 2dB hoặc ít hơn
Vị trí phím điều chỉnh Reject nên để OFF.
Có chế độ hoạt động một hoặc hai đầu dò
Đầu dò nên 1 đến 5 MHz trừ khi cần thay đổi do khả năng xuyên hoặc độ phân giải yêu cầu
Chất tiếp âm không được gây hại cho vật liệu kiểm tra
Kiểm tra hợp kim gốc Nickel, hàm lượng lưu huỳnh phải không lớn hơn 250ppm
 Kiểm tra thép không rỉ hoặc titan, hàm lượng clo và flo phải không lớn hơn 250ppm
Thiết bị - Khối chuẩn
Sử dụng lỗ khoan sườn, đáy bằng,rãnh khắc…để xây dựng mức đối chứng ban đầu
Vật liệu đồng cấp, không tách lớp đáng kể, xử lý nhiệt đồng cấp và loại
Có thể hàn đắp giống vật liệu kiểm tra
Bề mặt tương đương
Vật liệu phẳng dùng khối chuẩn phẳng
Vật liệu kiểm tra cong (không phải ống) có đường kính lớn hơn 20” : dùng khối phẳng
Đường kính vật liệu bằng 0.9 đến 1.5 lần đường kính khối chuẩn sử dụng
Vật liệu ống dùng khối chuẩn ống
thiết bị khối chuẩn

Khối chuẩn ống
Một phần của ống giống ống kiểm tra.
L bằng MAX của (200mm và 8T)
Chiều sâu rãnh trong phạm vi 8% và 11% T. Chiều rộng lớn nhất 6mm. Chiều dài nhỏ nhất 25mm
khối ống chuẩn
Nhận dạng vùng hàn kiểm tra mối hàn
Vị trí mối hàn và nhận dạng của chúng phải thể hiện trên bản vẽ
Mối hàn có thẻ đóng đấu, không sâu quá 1.2mm
Mối hàn đánh dấu bằng hệ thống các điểm đối chứng: đường trung tâm, các đoạn chiều dài dọc theo mối hàn
Kỹ thuật siêu âm mối hàn
Tia thẳng sóng dọc
Tia xiên sóng dọc
Tia xiên sóng ngang
Nhúng hoặc tiếp xúc
Các kỹ thuật khác tương đương hoặc độ nhạy tốt hơn có thể dùng: hình ảnh máy tính, chùm tia tách pha array
Điều 4 -Vật liệu cấu trúc hạt thô
Phải chỉnh sửa quy trình
Sử dụng mẫu mô phỏng
Đầu dò tia xiên sóng dọc một hoặc hai biến tử
Điều 6 - Chuẩn
Độ tuyến tính dọc theo Appendix I
Độ tuyến tính phím điều khiển biên độ theo Appendix II
Chuẩn cho toàn bộ hệ thống UT và phạm vi chiều dày kiểm tra
Bề mặt, chất tiếp âm, nêm, tiếp hợp,các phím Reject,filter,damping…khi chuẩn,kiểm tra chuẩn, kiểm tra giống nhau
Nhiệt độ sai khác giữa khối chuẩn và bề mặt kiểm tra trong 140C
Chuẩn phạm vi và chuẩn mức đối chứng ban đầu PRL
Tia xiên : Điểm đầu tiên 80%±5%FSH (PRL)
Chuẩn cho ống cần ít nhất 03 điểm
Xác nhận chuẩn
Phạm vi và độ nhạy khi
Bất kỳ thành phần nào của hệ thống thay đổi
Kết thúc kiểm tra hoặc đợt kiểm tra
Mỗi 4 giờ
Thay người
Điểm phạm vi thay đổi quá 10% giá trị hoặc 5% FWS% tuỳ theo giá trị nào lớn hơn: hiệu chỉnh lại, ghi hồ sơ kiểm tra.
Kiểm tra lại các chỉ thị được ghi nhận kể từ lần cuối các giá trị chuẩn có giá trị
Điều 7-Kiểm tra siêu âm mối hàn
Độ chồng lắp ít nhất 10% diện tích biến tử
Có thể vừa di chuyển vừa xoay đầu dò
PRR phải phù hợp
Tốc độ dò quét không quá 150mm/s
Mức dò quét phải cao hơn ít nhất 6dB so với PRL
Bề mặt dò quét phải phù hợp tiếp âm và không gây nhiễu kiểm tra
Kiểm tra
Dò quét bất liên tục dọc trục mối hàn
Dò quét bất liên tục ngang trục mối hàn
Mối hàn bị hạn chế: sử dụng thêm tia thẳng
Mối hàn không tiếp cận được: Phải báo cáo
Điều 8-Đánh giá quá trình kiểm tra siêu âm mối hàn
Chỉ thị không liên quan: cấu trúc hạt, hình dạng…
Chỉ thị tách lớp trong kim loại cơ bản phải báo cáo
Chỉ thị vướt quá 20%PRL phải khảo sát để đánh giá chấp nhận hay loại bỏ theo quy phạm áp dụng
Điều 9 HỒ SƠ
Chỉ thị chấp nhận ghi hồ sơ theo quy phạm áp dụng
Chỉ thị không chấp nhận phải ghi hồ sơ
Báo cáo kiểm tra ít nhất từ (a) đến (s) tuỳ trường hợp thích hợp
Kiểm tra siêu âm mối hàn
Chỉ thị vượt 20%PRL phải khảo sát để đánh giá
CRACK,LOF,LOP không chấp nhận
Chỉ thị dài biên độ vượt 100%PRL và chiều dài vượt chiều dài giới hạn không chấp nhận
Chiều dài giới hạn
Lgh = 6mm với t  ≤ 19mm
Lgh = t/3 với 19mm<t≤57mm
Lgh = 19mm với t>57mm

https://dakotavietnam.vn/