CÔNG TY CỔ PHẦN H-GROUP

Số 12, ngõ 942, đường Láng, quận Đống Đa, Tp Hà Nội

Điện thoại: 0936 36 8731

Email: sales@lavme.vn

DFX-7
The Best of Both Worlds: DFX-7 Flaw Detector & Thickness Gauge
 
The Best of Both Worlds:
DFX-7 Flaw Detector & Thickness Gauge
Thickness Gauge
Flaw Detector
Sizing Toolkits: DAC, AWS, TCG, DGS.
Exception visibility in sunlight (AMOLED) color VGA display (320×240 pixels).
P.R.F. – 8 to 2000 Hz, adjustable.
Screen Refresh Rate: 60 Hz
Detection: Z-Cross, Flank & Peak.
Automatic: probe zero, probe recognition, and Temperature compensation.
Measurement: Variety of modes to address a number of applications.
Large data storage with multiple formats: Alpha numeric grid and sequential w/auto identifier.
Windows PC & MAC OSX interface software.
2 year limited warranty.
Thông số kỹ thuật
GENERAL
Size: 2.5W x .5H x 1.24D in (63.5 x 165 x 31.5mm).
Weight: 14 ounces (.397kgs), with batteries.
Case: Extruded aluminum body with nickel plated aluminum end caps (gasket sealed).
Display: 1/4 VGA AMOLED color display (320 x 240 pixels). Viewable area 1.7 x 2.27 in (43.2 x 57.6 mm). 16 color pallete, multiple color options, and variable brightness.
Screen Refresh Rate: Selectable 60Hz.
Display Views: Flaw Detector: Full wave, +/- Rectified, or RF. Thickness Gauge: Digits, +/- Rectified, RF, or B-Scan.
Resolution(selectable): +/-0.001 in (0.01 mm), or +/-0.0001 in (0.001 mm).
Timing: Precision TCXO timing with single shot 100 MHz 8 bit ultra low power digitizer.
Measurement Gates: Two independent gates (Flaw), and three gates (thickness). Start & width adjustable over full range. Amplitude 5-95%, 1% steps. Positive or negative triggering for each gate with audible and visual alarms.
Operating Temperature: 14 to 140F (-10C to 60C).
Environmental: Meets IP65 requirements.
CALIBRATION
 
Automatic Calibration: Longitudinal (straight), or Shear (angle).
Probe Types: Single Contact, Dual, Delay, and Angle .
English (in), Metric (mm).
Velocity: 0.0100 to .6300 in/μs (256–16,000 m/s).
Test Range: 0.007 in (.178mm) to 1200 in (30,480 mm) maximum at steel velocity. Continuously variable.
Zero Offset (Probe Zero): 0–999.999 μs.
Material Velocity Table: Contains longitudinal and shear velocities for a variety of material types.
PULSER
 
Pulser Type: Two adjustable square wave pulsers and receivers.
P.R.F.: 8 to 2000Hz in selectable steps (8, 16, 32, 66, 125, 250, 333, 1000, 2000Hz).
Pulser Voltage: 100-200 volt peak amplitude, rise/fall time < 10ns into 50ohm.
Pulse Width: 40 to 400 ns. Selectable step options (spike, thin or wide).
RECEIVER
Gain: 0 to 110dB with 0.2dB resolution. Manual and AGC control.
Damping: 50, 75, 100, 300, 600, & 1500 ohms.
Frequency Bands: DFX-7 & 7+: Broadband 1.8 – 19 MHz (-3dB). DFX-7+: Three narrow bands centered at 2MHz, 5MHz, 10MHz.
Horizontal Linearity: +/- 0.4% FSW.
Vertical Linearity: +/- 1% FSH.
Amplifier Linearity: +/- 1 dB.
Amplitude Measurement: 0 to 100% FSH, with 1% resolution.
Delay: 0 – 999in (25,375mm) at steel velocity.
FLAW DETECTOR: FEATURES
 
TRIG: Trigonometric display of beam path, depth, surface distance, and curved surface correction. Used with angle beam transducers.
DAC: Up to 8 points may be entered and used to digitally draw a DAC curve. Reference -2, -6, -10, (-6/-12), (-6/-14), (-2/-6/-10) dB. Amplitude displayed in %DAC or dB.
AWS: Automatic defect sizing in accordance with AWS D1.1 structural welding code.
AVG/DGS: Automatic defect sizing using probe data. Stores up to 64 custom setups.
TCG: Time corrected gain. 50 dB dynamic range, 20 dB per microsecond, up to 8 points for curve definition.
Measurement Mode: Pulse-Echo (P-E) range 0.025 in to 100 ft. (0.63mm to 3048 cm).
Auto-Cal: Provides automatic calibration with two reference points.
Detection Modes: Zero Crossing, Flank and Peak.
Display Freeze: Hold current waveform on screen.
Peak Memory: For echodynamic pattern determination.
Skip Bar: Displays skip legs in the waveform area.
THICKNESS GAUGE: FEATURES
 
Measurement Modes (Dual & Single Element):
Pulse-Echo Mode (P-E) – (Pit & Flaw Detection) range 0.025 to 96 in (0.63mm to 244 cm). Single Contact – 0.040 in to 100 ft. (1 mm to 3048 cm).
Pulse-Echo Coating Mode (PECT) – (Material, Coating, Pit & Flaw Detection): Material: 0.025 in to 96 in (0.63mm to 244 cm). Coating: 0.001 to 0.100 inches (0.01 to 2.54 millimeters).
Pulse-Echo Temp Comp Mode (PETP) – (Pit & Flaw Detection) Auto temperature compensation – range 0.025 in to 96 in (0.63 mm to 244 cm).
Echo-Echo Mode (E-E) – (Thru Paint & Coatings) range 0.050 to 4.0 inches (1.27 to 102 millimeters). Single Delay Line – 0.007 to 1.00 in (.178 to 254 mm). Single Contact – 0.040 in to 10 ft. (1 mm to 305 cm). Will vary based on coating.
FEATURES, CONT.
Echo-Echo Verify (E-EV) – (Thru Paint & Coatings) range 0.050 to 1.0 inches (1.27 to 25.4 millimeters). Will vary based on coating.
Coating Only Mode (CT) – (Coating Thickness) range 0.0005 to 0.100 inches (0.0127 to 2.54 millimeters). Range will vary +/- depending on the coating.
One and two point calibration option for material & coating, or selection of basic material types.
Auto probe zero, recognition and temperature compensation.
High speed scan up to 50 readings per second.
Audible alarm with hi/lo limits.
Built-in differential mode for QC inspections.
Linear time dependent gain (TDG) with adjustable slope (dB per microsecond).
MEMORY
 
Log Formats: Grid (Alpha Numeric), or Sequential (Auto Identifier).
Capacity: 4 Gb internal SD card.
Screen Capture: Bitmap graphic capture for quick documentation.
POWER SOURCE
 
Battery: Three 1.5V alkaline, 1.2V AA Nicad cells, 1.2V AA NI-MH, or other other equivalent power source. Battery life (continuous use): Alkaline (12hrs), Nicad (5hrs), and NI-MH (12hrs), with default settings.
Line Power: USB-C to PC power outlet.
CONNECTIONS
 
Output: USB-C 1.1 PC connectivity.
Transducer Connectors: Two LEMO 00 connectors.
CERTIFICATION
 
Thickness Gauge: Factory calibration traceable to NIST & MIL-STD-45662A.
Flaw Detector: EN12668-1 compliant.
WARRANTY
 
2 year limited

Các sản phẩm khác

Thiết bị kiểm tra Bulong MAX II

Thiết bị kiểm tra bu lông siêu âm MAX II là thiết bị đo mới nhất bổ xung cho các sản phẩm bắt vít.

Máy kiểm tra Bulong MINI-MAX

MINI-MAX xác định biến đổi trong phép đo độ giãn dài thực tế bằng cách siết chặt một thanh ren

Máy đo chiều dày kim loại ZX-1

Model ZX-1 được dùng để đo độ dày của kim loại không có lớp sơn mạ trên bề mặt. Cần nhập vận tốc sóng siêu âm tương ứng với từng vật liệu vào máy trước khi đo.

ZX/MX SERIES

danh sách các đầu dò phổ biến nhất được sử dụng với dòng máy đo độ dày ZX / MX

Máy đo chiều dày nhựa và kim loại mỏng PZX-7

PZX-7 là thiết bị chuyên dùng để đo chiều dày của nhựa và kim loại mỏng. Máy có chức năng đo được chiều dày vật liệu mà không cần loại bỏ lớp sơn, mạ trên bề mặt vật liệu,

DFX-7

Máy siêu âm mối hàn DFX-7 được tích hợp hai chức năng siêu âm khuyết tật mối hàn và siêu âm đo độ dày vật liệu

Máy đo chiều dày kim loại ZX-2

Model ZX-2 được dùng để đo độ dày của kim loại không có lớp sơn mạ trên bề mặt. Cần nhập vận tốc sóng siêu âm tương ứng với từng vật liệu vào máy trước khi đo.

ZX-6/MMX SERIES

danh sách các đầu dò phổ biến nhất được sử dụng với dòng máy đo độ dày ZX / MMX

Máy đo chiều dày nhựa và kim loại mỏng PZX-7DL

Model PZX-7DL là phiên bản nâng cấp của model PZX-7 của hãng Dakota. PZX-7DL có đầy đủ tính năng của model PZX-7 và được trang bị thêm bộ nhớ lưu được 10.000 giá trị phép đo

DFX-7+

Máy siêu âm mối hàn DFX-7+ thế hệ mới của DFX-7 tích hợp thêm một số phần mềm mới, có chức năng siêu âm khuyết tật mối hàn và siêu âm đo chiều dày vật liệu

Máy đo độ dày kim loại cho ngành ô tô PR-9

Model PR-9 chuyên dùng để đo chiều dày xilanh, động cợ, khung gầm, kính chắn gió...Yêu cầu loại bỏ lớp sơn mà trên bề mặt vật liệu trước khi đo

Máy siêu âm đo độ dày kim loại ZX-3

Model ZX3 chuyên dùng để đo chiều dày của thép, gang, inox, nhựa...Người dùng chọn vật liệu có sẵn trong máy trước khi thực hiện phép đo

CMX/MVX

danh sách các đầu dò phổ biến nhất được sử dụng với dòng máy đo độ dày CMX / MVX

DFX-8

Máy siêu âm mối hàn DFX-8 là phương pháp kiểm tra khuyết tật không phá hủy giúp xác định được vị trí và độ lớn của khuyết tật, siêu âm đo chiều dày vật liệu,...

Máy đo độ dày kim loại mỏng PR-8V

Model PR-8V dùng để đo chiều dày kim loại mỏng như xilanh, động cơ, kính chán gió...Model PR-8V đo được chiều dày vật liệu có lớp sơn phủ trên bề mặt.

Quy trình kiểm tra siêu âm mối hàn
  • 23
  • Tháng 02

Quy trình kiểm tra siêu âm mối hàn phải tiến hành theo quy trình văn bản, với các nội dung thông số chủ yếu và không chủ yếu

Mối hàn đạt tiêu chuẩn cách kiểm tra khuyết tật mối hàn
  • 23
  • Tháng 07

Có hai phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn chính : phương pháp phá hủy và phương pháp không phá hủy

Một vài giới thiệu cơ bản về máy đo độ dày dùng sóng siêu âm
  • 15
  • Tháng 07

Nguyên tắc hoạt động của máy đo độ dày vật liệu : Dựa vào thời gian sóng âm đo được chính xác thông qua đầu dò siêu âm khi sóng âm truyền qua lớp vật liệu. Khi sóng âm phản xạ dựa vào bề mặt phân cách của 2 vật liệu khác nhau.

Một số điều cần biết về siêu âm mối hàn
  • 06
  • Tháng 07

kiểm tra mối hàn với các phương pháp khác nhau, một số cách kiểm tra mối hàn phổ biến; Mỗi cách kiểm tra mối hàn sẽ có ưu điểm và nhược điểm : Kiểm tra mối hàn theo phương pháp bằng từ tính, Kiểm tra mối hàn bằng chất lỏng thẩm thấu,..

Chi tiết về nguyên lý của máy đo độ dày kim loại
  • 23
  • Tháng 06

Thiết bị chuyên dụng dùng để đo độ dày theo phương pháp sóng siêu âm là máy đo độ dày kim loại. Đảm bảo độ chính xác cao khi đo độ dày chỉ cần để đầu dò lên trên bề mặt vật liệu cần đo mà không cần phá hủy như nhiều phương pháp thông thường khác

Máy đo độ dày ống nhựa HDPE sử dụng phương pháp siêu âm
  • 19
  • Tháng 09

Các máy siêu âm dùng để kiểm tra sản phẩm trên dây truyền đều là máy siêu âm xung, nghĩa là máy phát đi một chùm sóng siêu âm đến vật cần kiểm tra

Cách vẽ đường cong DAC bằng máy siêu âm mối hàn DFX-8
  • 18
  • Tháng 09

Phần này cung cấp một bước theo bước thủ tục để tạo ra một đường cong DAC bằng máy siêu âm mối hàn DFX-8. Lưu ý: một hiệu chuẩn hai điểm cần được thực hiện

Các phương pháp kiểm tra khuyết tật kim loại
  • 13
  • Tháng 09

Sóng siêu âm là dạng sóng âm thanh dao động đàn hồi trong môi trường vật chất nhất định, khi truyền qua biên giới giữa các môi trường vật chất khác nhau

Sự tán xạ của sóng siêu âm trong siêu âm khuyết tật
  • 23
  • Tháng 08

Sự tán xạ của sóng siêu âm là do trong thực tế trong vật liệu sóng siêu âm truyền là không đồng nhất hoàn toàn.

Độ phân giải của máy siêu âm dò tìm khuyết tật kim loại
  • 22
  • Tháng 08

Độ phân giải của một máy siêu âm dò tìm khuyết tật kim loại là khả năng phân biệt được sự khác nhau rất nhỏ về khoảng cách và hướng. Mẫu chuẩn I.I W.V1